Tham khảo Come_Away_with_Me

  1. Adler, David R. “Come Away with Me - Norah Jones”. AllMusic. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2008. 
  2. “Music: Come Away with Me (CD) by Norah Jones, 106257836”. Tower.com. 
  3. “Review: Come Away with Me”. Mojo (London): 110. Tháng 4 năm 2002. ... a delicate acoustic dance that pulls country, blues and jazz ... 
  4. “100 Best Albums of the 2000s”
  5. Caulfield, Keith (7 tháng 2 năm 2016). “Adele's '25' Sales Surpass 8 Million in the U.S.”. Billboard. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2016. 
  6. McCormick, Neil (2 tháng 10 năm 2016). “'Fame happened too fast': Norah Jones on life after Come Away With Me”. The Sydney Morning Herald. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2017. 
  7. “Amazon.com: Norah Jones: Come Away With Me (Limited Edition): Music”. amazon.com. 
  8. iTunes - Music - Come Away With Me (Deluxe Version) by Norah Jones
  9. 1 2 3 “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017. 
  10. "Australiancharts.com – Norah Jones – Come Away with Me". Hung Medien.
  11. "Austriancharts.at – Norah Jones – Come Away with Me" (bằng tiếng Đức). Hung Medien.
  12. "Ultratop.be – Norah Jones – Come Away with Me" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien.
  13. "Ultratop.be – Norah Jones – Come Away with Me" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien.
  14. "Norah Jones Chart History (Canadian Albums)". Billboard.
  15. "Danishcharts.dk – Norah Jones – Come Away with Me". Hung Medien.
  16. "Dutchcharts.nl – Norah Jones – Come Away with Me" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien.
  17. "Norah Jones: Come Away with Me" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  18. "Lescharts.com – Norah Jones – Come Away with Me". Hung Medien.
  19. “Norah Jones - Offizielle Deutsche Charts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  20. "GFK Chart-Track Albums: Week 8, 2003". Chart-Track. IRMA.
  21. "Italiancharts.com – Norah Jones – Come Away with Me". Hung Medien.
  22. "Charts.nz – Norah Jones – Come Away with Me". Hung Medien.
  23. "Norwegiancharts.com – Norah Jones – Come Away with Me". Hung Medien.
  24. "Portuguesecharts.com – Norah Jones – Come Away with Me". Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.
  25. "Official Scottish Albums Chart Top 100". Official Charts Company.
  26. “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017. 
  27. "Swedishcharts.com – Norah Jones – Come Away with Me". Hung Medien.
  28. "Swisscharts.com – Norah Jones – Come Away with Me". Hung Medien.
  29. "Norah Jones | Artist | Official Charts". UK Albums Chart.
  30. "Norah Jones Chart History (Billboard 200)". Billboard.
  31. "South Korea Gaon Album Chart". Chọn "2013.12.08~2013.12.14" để xem bảng xếp hạng tương ứng. Gaon Chart Truy cập 22 tháng 12 năm 2013.
  32. "Oficjalna lista sprzedaży :: OLiS - Official Retail Sales Chart". OLiS. Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập 25 tháng 4 năm 2014.
  33. “ARIA Chart Sales – ARIA End of Decade Albums/Top 100” (PDF). ARIA Charts. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2010. 
  34. “Bestenlisten - 00er-Album” (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  35. “Decennium Charts - Albums 2000-2009” (bằng tiếng Dutch). GfK Dutch Charts. Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2013.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  36. “The Noughties' Official UK Albums Chart Top 100”. Music Week (London, England: United Business Media): 19. 30 tháng 1 năm 2010. 
  37. “2009: The Year in Music” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017. 
  38. Copsey, Rob (ngày 4 tháng 7 năm 2016). “The UK's 60 official biggest selling albums of all time revealed”. Official Charts Company. Truy cập ngày 21 tháng 2 năm 2017. 
  39. “Greatest of All Time: Billboard Top 200 Albums”. Billboard. Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2015. 
  40. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Albums 2002”. ARIA. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017. 
  41. “Jaaroverzichten 2002” (bằng tiếng Dutch). Ultratop. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  42. “Rapports annueles 2002” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  43. “TOP20.dk © 2002”. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017. 
  44. “Jaaroverzichten - Album 2002” (bằng tiếng Dutch). Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  45. “Classement Albums - année 2002” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  46. “Top 100 Album-Jahrescharts 2002” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  47. 1 2 “Irish Albums Charts”. Irish Recorded Music Association. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2017. 
  48. “Gli album più venduti del 2002”. Hit Parade Italia. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017. 
  49. “Top Selling Albums of 2002”. RIANZ. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017. 
  50. “Årslista Album – År 2002” (bằng tiếng Thụy Điển). Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  51. “End of Year Album Chart Top 100 - 2002”. OCC. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017. 
  52. “2002: The Year in Music” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017. 
  53. “Top 50 Global Best Selling Albums for 2002” (PDF). International Federation of the Phonographic Industry. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017. 
  54. “ARIA Charts - End Of Year Charts - Top 100 Albums 2003”. ARIA. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017. 
  55. “Austriancharts.at – Jahreshitparade 2003”. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017. 
  56. “Jaaroverzichten 2003” (bằng tiếng Dutch). Ultratop. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  57. “Rapports annueles 2003” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  58. “TOP20.dk © 2003”. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017. 
  59. “Jaaroverzichten - Album 2003” (bằng tiếng Dutch). Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  60. 1 2 “2003: The Year in Music” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017. 
  61. “Classement Albums - année 2003” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  62. “Top 100 Album-Jahrescharts 2003” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  63. “2003年 アルバム年間TOP100” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  64. “Top Selling Albums of 2003”. RIANZ. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017. 
  65. “Top Disco”. Top Disco Blog. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017. 
  66. “Årslista Album – År 2003” (bằng tiếng Thụy Điển). Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  67. “Swiss Year-end Charts 2003”. Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017. 
  68. “End of Year Album Chart Top 100 - 2003”. OCC. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017. 
  69. “Top 50 Global Best Selling Albums for 2003” (PDF). International Federation of the Phonographic Industry. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 17 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2017. 
  70. “End of Year Charts – ARIA Top 100 Albums 2004”. ARIA Charts. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015. 
  71. “Austriancharts.at – Jahreshitparade 2004”. Hung Medien. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017. 
  72. “JAAROVERZICHTEN 2004” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  73. “Rapports Annuels 2004 – Albums” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  74. “TOP20.dk © 2004”. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017. 
  75. “JAAROVERZICHTEN – ALBUM 2004” (bằng tiếng Hà Lan). dutchcharts.nl. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2014.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  76. “2004: The Year in Music” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017. 
  77. “Classement Albums - année 2004” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  78. “Top 100 Album-Jahrescharts 2004” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  79. “Årslista Album – År 2004” (bằng tiếng Thụy Điển). Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  80. “Swiss Year-end Charts 2004”. Hung Medien. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017. 
  81. “Year End 2004 - The Official UK Albums” (PDF) (PDF). The Official UK Charts Company. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2013. 
  82. “2004 Year-End Charts – Billboard 200 Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2015. 
  83. “Top 50 Global Best Selling Albums for 2004” (PDF). International Federation of the Phonographic Industry. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017. 
  84. “Discos de oro y platino” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Cámara Argentina de Productores de Fonogramas y Videogramas. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 14 tháng 10 năm 2012.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  85. “ARIA Charts – Accreditations – 2012 Albums”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc
  86. “Austrian album certifications – Norah Jones – Come Away with Me” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo.  Nhập Norah Jones vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Come Away with Me vào ô Titel (Tựa đề). Chọn album trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  87. “Ultratop − Goud en Platina – 2004”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. 
  88. “Brasil album certifications – Norah Jones – Come Away with Me” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Brasileira dos Produtores de Discos
  89. “Canada album certifications – Norah Jones – Come Away with Me”. Music Canada
  90. “Denmark album certifications – Norah Jones – Come Away with Me”. IFPI Đan Mạch. 
  91. “France album certifications – Norah Jones – Come Away with Me” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique
  92. “InfoDisc: Les Certifications (Albums) du SNEP (les Disques de Diamant)”. infodisc.fr. 
  93. “Gold-/Platin-Datenbank (Norah Jones; 'Come Away with Me')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie
  94. “Greek album certifications – Norah Jones – Come Away with Me” (bằng tiếng Hy Lạp). IFPI Greece
  95. “Ελληνικό Chart”. archive.is. 
  96. “Italy album certifications – Norah Jones – Come Away with Me” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý. Truy cập ngày 5 tháng 5 năm 2015.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link) Chọn lệnh "Tutti gli anni" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Come Away with Me" vào ô "Filtra". Chọn "Album e Compilation" dưới phần "Sezione".
  97. “Japan album certifications – ノラ・ジョーンズ – ノラ・ジョーンズ” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản.  Chọn 2003年12月 trong menu thả xuống
  98. “Certificaciones – Norah Jones” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas
  99. “Netherlands album certifications – Norah Jones – Come Away with Me” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld - en geluidsdragers
  100. “New Zealand album certifications – Norah Jones – Come Away with Me”. Recorded Music NZ
  101. “Poland album certifications – Norah Jones – Come Away with Me” (bằng tiếng Ba Lan). ZPAV
  102. “Spain album certifications – Norah Jones – Come Away with Me” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España.  Chọn lệnh album trong tab "All", chọn 2004 trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  103. “Guld- och Platinacertifikat − År 2003” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Thụy Điển. 
  104. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Norah Jones; 'Come Away with Me')”. IFPI Switzerland. Hung Medien. 
  105. “Britain album certifications – Norah Jones – Come Away with Me” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry.  Chọn albums trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Come Away with Me vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  106. “American album certifications – Norah Jones – Come Away with Me” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ.  Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search
  107. “IFPI Platinum Europe Awards – 2008”. Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Come_Away_with_Me http://www.capif.org.ar/Default.asp?PerDesde_MM=0&... http://austriancharts.at/00er_album.asp http://austriancharts.at/2003_album.asp http://austriancharts.at/2004_album.asp http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.aria.com.au/pages/documents/2000sDecade... http://www.aria.com.au/pages/httpwww.aria.com.aupa... http://www.smh.com.au/entertainment/movies/fame-ha...